SyncMaster B1740R/ B1740RX/ B1940M/ B1940MX/ B1940R/ B1940RX/ B1940MR/ B1940MRX/ B1940W/ B1940WX/ B2240/ B2240X/ B2240W/ B2240WX/B2240M/ B2240MX/ B224
Các lưu ý an toàn chính 1-3 Lưu ýVề làm sạchKhông để sản phẩm rớt xuống khi di chuyển. • Điều này có thể gây ra hư hỏng sản phẩm hoặc thương tích. Khô
Cài đặt phần mềm 4-24-2 MagicTuneThế nào là MagicTune? MagicTune là phần mềm trợ giúp tùy chỉnh màn hình bằng cách cung cấp các mô tả đầy đủ chức năn
Cài đặt phần mềm 4-22. Nhấp đúp vào biểu tượng [Add or Remove Programs (Thêm hoặc gỡ bỏ chương trình)] trong Control Panel (Bảng điều khiển). 3. Trong
Cài đặt phần mềm 4-34-3 MagicRotationThế nào là MagicRotation?Phần mềm MagicRotation của Samsung Electronics, Inc. cung cấp cho người dùng các đặc tín
Cài đặt phần mềm 4-3• Windows™ 2000• Windows XP Home Edition• Windows XP Professional• Windows Vista 32bit • Windows 7 32bit Để sử dụng MagicRotation,
Cài đặt phần mềm 4-44-4 MultiScreenThế nào là MultiScreen?Tính năng MultiScreen cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực.Cài đặt phầ
Giải quyết sự cố 5-15Giải quyết sự cố5-1 Tự chuẩn đoán màn hình - Self-Diagnosis •Bạn có thể kiểm tra sự hoàn hảo của sản phẩm bằng chức năng Self-Dia
Giải quyết sự cố 5-25-2 Trước khi yêu cầu dịch vụ Vui lòng kiểm tra các nội dung sau trước khi yêu cầu dịch vụ hậu mãi. Nếu trục trặc vẫn còn, vui lòn
Giải quyết sự cố 5-2VÙNG HIỂN THỊ ĐỘT NGỘT DI CHUYỂN VỀ PHÍA RÌA HOẶC TRUNG TÂM.Bạn có thay đổi card màn hình hay trình điều khiển? Vui lòng nhấn nút
Giải quyết sự cố 5-35-3 Các câu hỏi thường gặp (FAQ)CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP (FAQ)! HÃY THỬ THỰC HIỆN CÁC CÁCH SAU!Làm thế nào để thay đổi tần số của tí
Thông tin bổ sung 6-16 Thông tin bổ sung6-1 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loạ
Các lưu ý an toàn chính 1-3 Lưu ýVề cách sử dụng Cảnh báoTránh phun chất tẩy rửa trực tiếp lên sản phẩm.• Điều này có thể làm phai màu hoặc nứt gãy vỏ
Thông tin bổ sung 6-26-2 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết k
Thông tin bổ sung 6-36-3 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị trao
Thông tin bổ sung 6-46-4 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết k
Thông tin bổ sung 6-56-5 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị trao
Thông tin bổ sung 6-66-6 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết k
Thông tin bổ sung 6-76-7 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị trao
Thông tin bổ sung 6-86-8 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết k
Thông tin bổ sung 6-96-9 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị trao
Thông tin bổ sung 6-106-10 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-116-11 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Các lưu ý an toàn chính 1-3 Lưu ýTránh nâng hoặc di chuyển sản phẩm bằng cách chỉ nắm dây nguồn hoặc dây tín hiệu.•Nếu không, có thể gây ra chập điện,
Thông tin bổ sung 6-126-12 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-136-13 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-146-14 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-156-15 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-166-16 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-176-17 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-186-18 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-196-19 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-206-20 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-216-21 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Các lưu ý an toàn chính 1-3Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Để các phụ kiện nhỏ tránh xa trẻ em. Hãy cẩn thận khi điều chỉnh góc sản phẩm hoặc c
Thông tin bổ sung 6-226-22 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-236-23 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-246-24 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-256-25 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-266-26 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-276-27 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-286-28 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-296-29 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-306-30 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-316-31 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Lắp đặt sản phẩm 2-12Lắp đặt sản phẩm2-1 Phụ kiện trong hộp đựng •Mở sản phẩm và kiểm tra xem tất cả các thành phần sau có được kèm theo.•Giữ lại hộp
Thông tin bổ sung 6-326-32 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-336-33 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-346-34 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-356-35 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-366-36 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-376-37 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-386-38 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-396-39 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-406-40 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-416-41 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Lắp đặt sản phẩm 2-1 Khăn lau chỉ được cung cấp kèm theo các mẫu sản phẩm có độ bóng loáng cao. Loại 2Màn hình & Chân đế đơn giản Chương trình xoa
Thông tin bổ sung 6-426-42 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-436-43 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-446-44 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-456-45 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-466-46 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-476-47 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-486-48 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-496-49 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-506-50 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-516-51 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Lắp đặt sản phẩm 2-22-2 Lắp đặt chân đế Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tìm nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hình được úp xuống
Thông tin bổ sung 6-526-52 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-536-53 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-546-54 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-556-55 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-566-56 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-576-57 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-586-58 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-596-59 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-606-60 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-616-61 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Lắp đặt sản phẩm 2-2 Quá trình tháo theo hướng ngược lại với quá trình lắp đặt. Chân đế đơn giảnSau khi lắp đặt chân đế, dựng màn hình lên như hình vẽ
Thông tin bổ sung 6-626-62 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-636-63 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-646-64 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-656-65 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-666-66 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-676-67 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-686-68 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-696-69 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-706-70 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-716-71 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Lắp đặt sản phẩm 2-2 Quá trình tháo theo hướng ngược lại với quá trình lắp đặt. Kiểm tra trụ chân đế đã ráp nối chắc chắn.Vặn thật chắc đinh ốc liên k
Thông tin bổ sung 6-726-72 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-736-73 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-746-74 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-756-75 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra
Thông tin bổ sung 6-766-76 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết
Thông tin bổ sung 6-776-77 Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE •Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách
Thông tin bổ sung 6-77GERMANY 01805 - SAMSUNG (726-7864,€ 0,14/Min)http://www.samsung.comHUNGARY 06-80-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.comITALIA
Thông tin bổ sung 6-77INDIA 3030 82821800 1100111800 3000 82821800 266 8282http://www.samsung.comINDONESIA 0800-112-8888021-5699-7777http://www.samsun
Lắp đặt sản phẩm 2-32-3 Lắp đặt chân đế trên giá treo tườngSản phẩm này được cung cấp kèm một giá treo kích thước 75 mm x 75 mm theo các quy cách VESA
Mục lụcCÁC LƯU Ý AN TOÀN CHÍNHTrước khi bắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-1Bảo dưỡng và b
Lắp đặt sản phẩm 2-3• Công ty sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ hậu quả nào gây ra do sử dụng chân đế không tương thích với các quy cách chỉ định.•
Lắp đặt sản phẩm 2-42-4 Kết nối với máy PC Phụ kiện kết nối có thể khác tùy thuộc vào mẫu sản phẩm. 1. Kết nối sản phẩm tới một máy PC tùy thuộc ngõ r
Lắp đặt sản phẩm 2-4Nếu dùng cả hai loại cáp DVI (<Digital>) và D-Sub (<Analog>) để kết nối, bạn có thể chọn nguồn tín hiệu vào là <Ana
Lắp đặt sản phẩm 2-52-5 Kết nối cáp HDMI1. Kết nối ngõ xuất tín hiệu HDMI của thiết bị xuất tín hiệu số với cổng [HDMI IN] trên sản phẩm bằng cáp HDMI
Lắp đặt sản phẩm 2-62-6 Khóa KensingtonKhóa KensingtonKhóa Kensington là một sản phẩm chống trộm cho phép người dùng khóa sản phẩm để tạo sự an toàn k
Lắp đặt sản phẩm 2-72-7 Kết nối với tai ngheKết nối tai nghe của bạn vào đầu cắm tai nghe. Chỉ áp dụng cho các kiểu có loa
Lắp đặt sản phẩm 2-82-8 LoaBạn có thể nghe âm thanh bằng cách kết nối card âm thanh của máy PC với màn hình. Chỉ áp dụng cho các kiểu có loa
Sử dụng sản phẩm 3-13Sử dụng sản phẩm3-1 Thiết lập độ phân giải tối ưu Nếu mở nguồn điện ngay sau khi mua sản phẩm, một thông báo về thiết lập độ phân
Sử dụng sản phẩm 3-23-2 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p
Sử dụng sản phẩm 3-33-3 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p
Bảng kiểu tín hiệu chuẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-30Bảng kiểu tín hiệu chuẩn . . . . . . . . . . . .
Sử dụng sản phẩm 3-43-4 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p
Sử dụng sản phẩm 3-53-5 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p
Sử dụng sản phẩm 3-63-6 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p
Sử dụng sản phẩm 3-73-7 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p
Sử dụng sản phẩm 3-7Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo c
Sử dụng sản phẩm 3-83-8 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p
Sử dụng sản phẩm 3-8Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo c
Sử dụng sản phẩm 3-93-9 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p
Sử dụng sản phẩm 3-9Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo c
Sử dụng sản phẩm 3-103-10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Các đặc tính kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-25Chức năng tiết kiệm năng lượng . . . . . . .
Sử dụng sản phẩm 3-10Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-113-11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-11Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-123-12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-12Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-133-13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-13Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-143-14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-14Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-153-15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Các đặc tính kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-75Chức năng tiết kiệm năng lượng . . . . . . .
Sử dụng sản phẩm 3-15Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-163-16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-16Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-173-17 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-183-18 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-193-19 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-203-20 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-213-21 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-223-22 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-233-23 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Các lưu ý an toàn chính 1-11Các lưu ý an toàn chính1-1 Trước khi bắt đầuCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn nàySử dụng tài liệu hướng
Sử dụng sản phẩm 3-243-24 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-253-25 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-263-26 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-273-27 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-27Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-283-28 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-28Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-293-29 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-29Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-303-30 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Các lưu ý an toàn chính 1-21-2 Bảo dưỡng và bảo trìBảo trì bề mặt ngoài và màn hìnhBảo đảm không gian lắp đặt•Giữ khoảng cách cần thiết giữa sản phẩm
Sử dụng sản phẩm 3-30Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-313-31 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-31Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-323-32 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-32Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-333-33 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-33Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-343-34 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-34Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-353-35 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Các lưu ý an toàn chính 1-31-3 Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toànÝ nghĩa các dấu hiệuVề nguồn điện Các hình ảnh sau được dùng để tham khảo
Sử dụng sản phẩm 3-35Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-363-36 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-36Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-373-37 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-383-38 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-393-39 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ
Sử dụng sản phẩm 3-39Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo
Sử dụng sản phẩm 3-403-40 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Nếu bạn cài đặt trình điều khiển thiết bị, bạn có thể thiết lập độ phân giải và tần số phù
Sử dụng sản phẩm 3-413-41 Các nút điều khiểnCác nút điều khiểnBIỂU TƯỢNG PHẦN MÔ TẢNhấn nút này để xem khung điều khiển (OSD).Nút này cũng được sử dụn
Sử dụng sản phẩm 3-41Kích hoạt các mục menu được tô sáng. Trình đơn <Customized Key>, bạn có thể sử dụng nút này để lần lượt chuyển tính năng tr
Các lưu ý an toàn chính 1-3 Lưu ýVề lắp đặt Cảnh báoTránh rút phích cắm khi sản phẩm đang hoạt động.•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phẩm do chậ
Sử dụng sản phẩm 3-423-42 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình (OSD:Khung điều khiển)Menu điều chỉnh màn hình (OSD:Khung điều khiển) Cấu trúc Các tính năn
Sử dụng sản phẩm 3-42Sharpness Điều chỉnh sự rõ nét của các chi tiết hình ảnh hiển thị trên màn hình •Tính năng này không có khi MagicBright được đặt
Sử dụng sản phẩm 3-42MagicAngle Tính năng này cho phép bạn xem chất lượng tối ưu của màn hình theo vị trí xem của bạn.Khi xem màn hình từ góc bên dưới
Sử dụng sản phẩm 3-42 COLOR
Sử dụng sản phẩm 3-42MENU PHẦN MÔ TẢMagicColor Biểu thị màu sắc tự nhiên một cách rõ ràng mà không làm biến đổi chất lượng hình ảnh nhờ sử dụng công n
Sử dụng sản phẩm 3-42 (Tính năng này không có khi <MagicBright> được đặt ở chế độ <Dynamic Contrast> và <Cinema>.) SIZE & POSIT
Sử dụng sản phẩm 3-42 SETUP&RESETImage Size Chỉ cung cấp cho các kiểu màn hình rộng như 16 :9 hoặc 16 :10 Tín hiệu máy PC •<Auto> - Hình ảnh
Sử dụng sản phẩm 3-42MENU PHẦN MÔ TẢReset Sử dụng chức năng này để khôi phục các thiết lập chất lượng và màu về các mặc định xuất xưởng.•<No> -
Sử dụng sản phẩm 3-42 INFORMATIONAuto Source • <Auto> - Màn hình tự động lựa chọn một tín hiệu vào.• <Manual> - Người sử dụng phải chọn mộ
Cài đặt phần mềm 4-14Cài đặt phần mềm4-1 Natural Color (Màu sắc tự nhiên)Thế nào là Natural Color ?Phần mềm này chỉ làm việc trên những sản phẩm Sams
Commentaires sur ces manuels